CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TRUNG TÍN MỸ
Điện thoại: (0254) 3 890.090 - 0702.006.006
Địa chỉ: Tổ 7, khu phố 4, phường Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rĩa Vũng Tàu

Đơn giá thiết kế thiết kế kiến trúc, nội thất

1. Đơn giá thiết kế
STT Loại công trình Đơn giá thiết kế/m2
Kiến trúc Nội thất Kiến trúc & nội thất
1 Nhà phố 1 mặt tiền 120.000đ 120.000đ 200.000đ
2 Nhà phố 2 mặt tiền 150.000đ 120.000đ 230.000đ
3 Biệt thự 170.000đ 150.000đ 280.000đ
4 Căn hộ 120.000đ 120.000đ
5 Khách sạn - Spa 170.000đ 120.000đ 240.000đ
5 Văn phòng – Showroom – Shop 150.000đ 150.000đ 260.000đ
6 Nhà hàng – Cafe 150.000đ 150.000đ 260.000đ
7 Nhà xưởng – công trình CN 110.000đ 110.000đ 180.000đ
8 Sân vườn 90.000đ 90.000đ
9 Công trình khác Liên hệ
  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT).
  • Đơn giá trên là áp dụng cho các công trình thiết kế theo có độ cầu kỳ phức tạp trung bình. Các công trình đòi hổi mức độ chi tiết phức tạp và cầu kỳ cao cấp hơn, đơn giá sẽ thay đổi căn cứ vào yêu cầu của chủ đầu tư.
  • Đơn giá trên chỉ áp dụng với các công trình có diện tích lớn hơn 100m2 Với các công trình có tổng diện tích thiết kế nhỏ hơn 100m2, hai bên sẽ trao đổi và thống nhất chi phí thiết kế.
2. Hồ sơ thiết kế
STT Tên tài liệu Số bộ
Hồ sơ kiến trúc
1 Phối cảnh màu ngoại thất 2
2 Các bản vẽ kỹ thuật 2
3 Thiết kế kết cấu từ móng tới mái 2
4 Thiết kế Kiến trúc (bản vẽ mặt bằng các tầng, mặt đứng, mặt cắt, chi tiết kiến trúc) 2
5 Thiết kế hệ thống điện, chiếu sáng 2
6 Thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa và nước sinh hoạt 2
7 Thiết kế hệ thống điện lạnh 2
8 Thiết kế hệ thống phòng truyền hình cable 2
9 Thiết kế hệ thống điện thoại 2
10 Thiết kế hệ thống pccc (nếu có) 2
11 Thiết kế hệ thống Internet, camera quan sát 2
Hồ sơ nội thất
1 Phối cảnh nội thất từng phòng (3D, màu sắc, ánh sáng) 2
2 Hồ sơ chi tiết trang trí (Bản vẽ thi công) 2
3 Hồ sơ chi tiết bàn ghế, tủ, kệ,… 2
3. Hình thức hồ sơ
  • Hồ sơ thiết kế đóng giấy khổ A3
  • Phối cảnh 3D dàn trang theo từng khu vực.
  • 1 USB lưu trữ hồ sơ.
4. Phương pháp tính diện tích thiết kế
  • Tầng trệt và các tầng lầu tính 100% diện tích.
  • Ô thông tầng lửng, giếng trời, cầu thang tính 100% diện tích.
  • Không tính diện tích mái.
  • Sân vườn tính 100% diện tích (nếu có).